ĐẠI HỌC SHINHAN
1. Địa chỉ: Hoam-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do
2. Liên lạc: 054-851-3215 (3565)
3. Website: https://www.shinhan.ac.kr/
Đại học Shinhan nằm ở vị trí trung tâm nhất của khu vực phía Bắc tỉnh
Gyeonggi với Campus 1 tại Uijeongbu và Campus 2 tại Dongducheon đư
ợc
trang bị hệ thống cơ sở vật chất và văn hoá đa dạng, hiện đại. Nằm cạnh đường
tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn, xung quanh trường có các
xưởng may mặc, gia công, nhà ăn… giúp cho sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.
Đại
học Shinhan đươc thành lập với triết lí đào tạo và bồi dưỡng nhân tài làm trọng
tâm. Trường đã và đang mở ra tầm nhìn mới để vươn mình phấn đấu trở thành một
trường đại học có thứ hạng trên thế giới.
Trường
có thế mạnh về các chuyên ngành y tế, ô tô và làm đẹp, các ngành này số lượng
du học sinh theo học đông.
4. Ưu
điểm của trường
–
Trường nằm cạnh đường tàu nên thuận lợi cho việc đi lại.
– Có
chế độ học bổng phong phú.
– Xung
quanh trường có nhiều quán ăn, quán tiện lợi, thuận tiện cho việc xin việc làm
thêm.
– Có
nhiều sinh viên nước ngoài, đặc biệt sinh viên Việt Nam đang theo học tại
trường.
5. Các
chương trình đào tạo
*
Chương trình đào tạo tiếng hàn
- Phân lớp
dựa theo trình độ tiếng Hàn của học sinh.
- Cấp độ lớp
được phân chia và quản lý theo số (từ 1 đến 6)
- Giáo trình
bao gồm bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết tiếng hàn.
Kỳ nhập học
|
Tháng 3, 6, 9 và 12
|
Thời
gian học
|
10 tuần/ kỳ – 4 kỳ/năm
5 buổi/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
|
Phí
đăng ký
|
50.000 KRW
|
Học
phí (1 năm)
|
5.200.000 KRW
|
* Chuyên ngành Đại học
TT
|
Khối
ngành
|
Khoa
|
1
|
Khoa học và xã hội
|
Hành chính pháp luật công
|
Giáo dục mầm non
|
||
Phúc lợi xã hội
|
||
Báo chí ngôn luận
|
||
2
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh thương mại quốc tế
|
Kinh doanh du lịch quốc tế
|
||
Ngôn ngữ quốc tế
|
||
3
|
Khoa học tự nhiên
|
Chế biến thực phẩm – Dinh dưỡng
thực phẩm
|
Nấu ăn và Khách sạn
|
||
4
|
Khoa học y tế
|
Bệnh lý lâm sàng
|
Tia phóng xạ
|
||
Kỹ thuật nha khoa
|
||
Vệ sinh nha khoa
|
||
Khoa học sức khoẻ thẩm mĩ
|
||
Kính quang học
|
||
5
|
Y tá
|
Y tá
|
6
|
Khoa dung hợp khoa học kỹ thuật
|
Kỹ thuật môi trường và năng lượng
|
Kỹ thuật điện tử
|
||
Kỹ thuật vật liệu vải sợi
|
||
Kỹ thuật máy tính
|
||
Kỹ thuật ô tô
|
||
7
|
Thiết kế nghệ thuật thiết kế
|
Nghệ thuật trình diễn
|
Thiết kế công nghiệp
|
||
Thiết kế thời trang
|
||
Thiết kế không gian
|
6. Học bổng kỳ thứ I, hệ đại học
Loại
học bổng
|
Tiêu
chuẩn lựa chọn
|
Số
tiền cấp
|
Ghi
chú
|
Tân sinh viên
|
Học sinh đã tốt nghiệp THPT
|
40%
học phí
|
Học
kỳ tương ứng
|
Học sinh giao lưu hoạc thuật và
học đại học liên kết
|
50%
học phí
|
Học kỳ tương ứng
|
|
TOPIK cấp 4 trở lên
|
50%
học phí
|
Học kỳ tương ứng
|
|
Học sinh nhận được thư mời của
trường về giáo dục
|
Toàn
bộ học phí
|
4
năm (8 học kỳ)
|
|
Sinh viên đang theo học
|
Điểm trung bình học kỳ từ 2.0 đến
dưới 2.5
|
20% học phí
|
|
Điểm trung bình
học kỳ từ 2.5 đến dưới 3.0
|
30% học phí
|
||
Điểm trung bình
học kỳ trên 3.0
|
40% học phí
|
7. Chi
phí trước khi nhập cảnh
*Phí
tại Việt Nam:
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ
|
CHI PHÍ (VNĐ)
|
1
|
Đăng ký xét tuyển + nộp hồ sơ đầu vào + tiến hành thủ tục đơn xin nhập học
|
1 lần
|
5.000.000
|
2
|
Liên hệ trường + nộp hồ sơ du học
|
1 lần
|
26.000.000
|
3
|
Đảm bảo giấy mời nhập học
|
1 lần
|
10.000.000
|
4
|
Dịch thuật + công chứng + xác nhận lãnh sự hồ sơ
|
1 lần
|
8.000.000
|
5
|
Đào tạo tiếng Hàn tại DreamWorks
|
(3- 5 tháng)
|
6.000.000
|
6
|
Phí đăng ký thi KLAT, TOPIK
|
1 lần
|
550.000
|
7
|
Khám sức khỏe
|
1 lần
|
250.000
|
8
|
Chi phí đăng ký visa tại Lãnh sự quán HQ
|
1 lần
|
1.200.000
|
9
|
Vé máy bay
|
1 chiều VN - HQ
|
10.000.000
|
10
|
Đưa đón sân bay VN – HQ
|
1 lần VN + 1 lần HQ
|
2.000.000
|
11
|
Chi phí quản lý du học sinh
|
- Khi sang HQ: Hỗ trợ các khó khăn +
Giới thiệu việc làm thêm
- Sau khi tốt nghiệp: Giới thiệu việc làm
|
10.000.000
|
TỔNG
|
79.000.000
|
*Phí nộp trước khi xuất cảnh:
Đơn
vị: Krw
Các
khoản tiền
|
Số
tiền
|
Lưu
ý
|
Học
phí (1 năm)
|
5,200,000
|
Bao
gồm SGK, phí bảo hiểm
|
Phí
đăng kí
|
50,000
|
|
Phí
kí túc xá (6 tháng)
|
750,000
|
|
TỔNG
|
6.000.000
|
Học
viên chuyển trực tiếp cho trường khi nhận được giấy báo nhập học
|
(Tương
đương 120.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW=20VND)
Tổng
phí: 199.000.000 VND tương đương 8.900USD (Không phát sinh them)
CÁC
GIẤY TỜ KHI ĐĂNG KÝ DU HỌC HÀN QUỐC
(Học sinh cần cung cấp)
STT
|
TÊN HỒ SƠ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Học bạ tốt nghiệp cấp 3 THPT và bảng điểm cấp học cao nhất (trung cấp,
ĐH, CĐ) (nếu có)
|
Bản gốc
|
2
|
Bằng tốt nghiệp cấp 3 THPT và bằng tốt nghiệp cấp cao nhất (nếu có)
(Đối với những sinh viên đã tốt nghiệp nhưng chưa nhận bằng thì phải có
giấy chúng nhận tốt nghiệp tạm thời)
|
Bản gốc
|
3
|
Hộ chiếu
|
Bản gốc
|
4
|
Chứng minh nhân dân học sinh
|
4 bản sao
công chứng*
|
5
|
Sổ hộ khẩu
|
4 bản sao
công chứng*
|
6
|
Giấy khai sinh
|
4 bản sao
công chứng*
|
7
|
Sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
4 bản sao
công chứng*
|
8
|
Chứng minh nhân dân của bố, mẹ
|
4+4 bản sao
công chứng*
|
9
|
Giấy đăng ký kinh doanh (đối với những hộ gia đình kinh doanh) (nếu có)
|
4 bản sao
công chứng*
|
10
|
Sơ yếu lý lịch
|
DreamWorks
sẽ hướng dẫn
|
11
|
- 5 ảnh thẻ 3 x 4
- 10 ảnh thẻ 4 x6
- 2 ảnh thẻ 3.5 x 4.5
|
Áo có cổ, nền
trắng
|
12
|
Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn, tiếng Anh
|
Nếu có
|
13
|
Sổ tiết kiệm trong vòng 6 tháng với số dư
trên 10.000 USD
|
Nếu không
có thì DreamWorks sẽ hướng dẫn
|
14
|
CMND người bảo lãnh tài chính
(Nếu người đó không phải ba mẹ học sinh)
|
4 bản sao
công chứng*
|
15
|
Đơn xin cam kết thu nhập của người bảo lãnh tài chính đảm bảo cho học
sinh đi học
|
Trung tâm sẽ hướng dẫn
|
16
|
Công ty (cơ quan) xác nhận mức lương của người bảo lãnh tài chính
|
Trung tâm sẽ hướng dẫn
|
*B
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
PHÒNG 102, TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT HÀ NỘI 1
Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
ĐIỆN THOẠI: 0984.327.449
Nhận xét
Đăng nhận xét